Participation

Định nghĩa Participation là gì?

ParticipationSự tham gia. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Participation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tham khảo ý kiến ​​chung trong việc đưa ra quyết định, thiết lập mục tiêu, phân chia lợi nhuận, làm việc theo nhóm, và các biện pháp khác như vậy mà qua đó một nỗ lực để thúc đẩy công ty hoặc tăng cam kết của nhân viên với mục tiêu tập thể.

Definition - What does Participation mean

Joint consultation in decision making, goal setting, profit sharing, teamwork, and other such measures through which a firm attempts to foster or increase its employees' commitment to collective objectives.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *