Party selling

Định nghĩa Party selling là gì?

Party sellingBên bán. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Party selling - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Gõ của bán hàng trực tiếp, trong đó người bán hàng hoạt động từ nhà của khách hàng trên cơ sở luân phiên. Khách hàng tham gia kiếm được một khoản hoa hồng trên doanh thu bán hàng thực hiện. Còn được gọi là kế hoạch bữa tiệc.

Definition - What does Party selling mean

Type of direct selling in which sellers operate from the homes of customers on a rotation basis. The participating customer earns a commission on the sales revenue realized. Also called party plan.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *