Passive contract

Định nghĩa Passive contract là gì?

Passive contractHợp đồng thụ động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Passive contract - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hợp đồng có hiệu lực (được thực hiện) mà không cần bất kỳ (hoặc chỉ một) bên ký kết đó. Ví dụ, hợp đồng không sao chép và bán một cuốn sách có bản quyền (hoặc phần mềm) được thực hiện bởi một người mua bằng cách mua các cuốn sách (hoặc bằng cách phá vỡ các gói phần mềm bọc). hợp đồng thụ động là hợp đồng bám dính.

Definition - What does Passive contract mean

Contract that comes into force (is executed) without any (or just one) party signing it. For example, the contract not to copy and sell a copyrighted book (or software) is executed by a buyer by purchasing the book (or by breaking the software package wrap). Passive contracts are adhesion contracts.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *