Passive income

Định nghĩa Passive income là gì?

Passive incomeThu nhập thụ động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Passive income - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thu nhập từ tiền thuê nhà, hợp tác hạn chế, hoặc các nguồn thu nhập khác (trong đó nguồn thu không tham gia tích cực), không bao gồm tiền lương, tiền lương, tiền lãi, hoặc tăng vốn. Còn được gọi là thu nhập chưa được hưởng, thu nhập thụ động có thể được xử lý bằng nguồn thua lỗ thụ động.

Definition - What does Passive income mean

Earnings from rent, limited partnership, or other sources of income (in which the earner does not take an active part), not including salary, wage, interest, or capital gain. Also called unearned income, passive income can be written off against passive losses.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *