Passive management

Định nghĩa Passive management là gì?

Passive managementQuản lý thụ động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Passive management - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đó còn lại không bị ảnh hưởng bởi những thay đổi trong môi trường của nó, và theo đuổi một chương trình nghị sự cố định trong việc duy trì tình trạng hiện.

Definition - What does Passive management mean

That remains unaffected by changes in its environment, and pursues a fixed agenda in maintaining the status quo.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *