Passphrase

Định nghĩa Passphrase là gì?

PassphraseCụm từ mật khẩu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Passphrase - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Dễ nhớ biểu thức (lên đến 100 ký tự) được sử dụng ở vị trí của một mật khẩu vì là khó khăn hơn để được đoán bởi những người khác hoặc các chương trình mã phá.

Definition - What does Passphrase mean

Easily remembered expression (up to 100 characters long) used in place of a password because is more difficult to be guessed by other people or code-breaking programs.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *