Password authentication protocol (PAP)

Định nghĩa Password authentication protocol (PAP) là gì?

Password authentication protocol (PAP)Giao thức xác thực mật khẩu (PAP). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Password authentication protocol (PAP) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phương thức xác thực tự động, trong đó máy tính của người dùng nhập mật khẩu thay vì anh ta hay cô phải gõ nó. PAP, tuy nhiên, không phải là một phương pháp hoàn toàn an toàn và mật khẩu có thể bị đánh cắp bởi một người ăn trộm 'nghe' để log-on nỗ lực của máy tính.

Definition - What does Password authentication protocol (PAP) mean

Automatic authentication method in which the user's computer enters the password instead of he or she having to type it. PAP, however, is not a fully secure method and the password may be stolen by a snooper 'listening' to the computer's log-on attempts.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *