Định nghĩa Patronage là gì?
Patronage là Sự bảo hộ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Patronage - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Power để ân trao, hỗ trợ và bảo vệ Hãy cho, hoặc bổ nhiệm đến văn phòng hoặc vị trí. Các nhà cung cấp bảo trợ (khách hàng quen) và máy thu (khách hàng) tạo thành một mạng lưới thông qua đó tiếp cận với các nguồn lực khác nhau thu được. Nó có nguồn gốc từ phân phối không công bằng về quyền lực và, từ thời cổ đại, được liên kết chặt chẽ với tham nhũng.
Definition - What does Patronage mean
Power to confer favors, give support and protection, or to appoint to office or position. Providers of patronage (patrons) and receivers (clients) form a network through which access to various resources is obtained. It originates from unequal distribution of power and, since ancient times, is closely linked with corruption.
Source: Patronage là gì? Business Dictionary