Pay equity

Định nghĩa Pay equity là gì?

Pay equityBình đẳng lương. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Pay equity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mức độ mà lương thực tế của người lao động phù hợp với những gì anh ta hoặc cô ấy nghĩ để xứng đáng. bình đẳng lương cao có nghĩa là sự hài lòng của người lao động cao với công việc của mình hay, bình đẳng lương thấp tăng khả năng vắng mặt, bất bình, đình công, và kim ngạch. Còn được gọi là sự hài lòng của lương.

Definition - What does Pay equity mean

Degree to which the actual pay of an employee matches what he or she thinks to deserve. High pay equity means high employee satisfaction with his or her job, low pay equity increases the potential for absenteeism, grievances, strikes, and turnover. Also called pay satisfaction.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *