Định nghĩa Payables là gì?
Payables là Phải trả. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Payables - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tiền nợ cho các chủ nợ, người cho vay, nhân viên, hoặc chính phủ (thuế), được trình bày như một khoản phải trả trên bảng cân đối kế của một công ty. Nếu do trong vòng 12 tháng, khoản phải trả được trình bày như một trách nhiệm pháp lý ngắn hạn; nếu không, như một trách nhiệm pháp lý lâu dài. Thất bại trong việc thực hiện thanh toán cho các khoản phải trả khi đến hạn có thể gây mất tín, khởi tố, phạt, hoặc thanh lý của công ty.
Definition - What does Payables mean
Money owed to creditors, lenders, employees, or government (taxes), presented as a liability in the balance sheet of a firm. If due within 12 months, payables are shown as a short-term liability; if not, as a long-term liability. Failure to make payment for payables when they fall due can cause loss of creditworthiness, lawsuits, penalties, or liquidation of the firm.
Source: Payables là gì? Business Dictionary