Định nghĩa Payback period method là gì?
Payback period method là Phương pháp thời gian hoàn vốn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Payback period method - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Phương pháp đánh giá cơ hội đầu tư và các dự án phát triển sản phẩm dựa trên cơ sở thời gian thực hiện để thu hồi vốn đầu tư. Thời kỳ này được so sánh với thời gian hoàn vốn cần thiết để xác định khả năng chấp nhận đề nghị đầu tư. Ngược lại với lợi tức đầu tư và phương pháp giá trị hiện tại ròng, Lưu chuyển tiền tệ xảy ra sau thời gian hoàn vốn không nằm trong phương pháp này. Công thức: Thời gian hoàn vốn (tính theo năm) = vốn đầu tư ban đầu ÷ dòng tiền hàng năm từ việc đầu tư.
Definition - What does Payback period method mean
Method of evaluating investment opportunities and product development projects on the basis of the time taken to recoup the investment. This period is compared to the required payback period to determine the acceptability of the investment proposal. In contrast to return on investment and net present value methods, the cash inflows occurring after the payback period are not included in this method. Formula: Payback period (in years) = Initial capital investment ÷ Annual cash-flow from the investment.
Source: Payback period method là gì? Business Dictionary