Định nghĩa Paycation là gì?
Paycation là Paycation. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Paycation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một kỳ nghỉ trong thời gian đó một cá nhân Thực hiện làm việc để kiếm thêm thu nhập. Chiến lược này có thể được sử dụng khi toàn thời gian sử dụng lao động của một cá nhân không cho phép nhân viên để nhận thanh toán thay cho giờ nghỉ không sử dụng. Paycations có thể liên quan đến hợp đồng độc lập (công việc freelance) hoặc tham gia vào giờ bổ sung tại một công việc thứ hai đang tồn tại.
Definition - What does Paycation mean
A vacation during which an individual performs work to earn extra income. This strategy may be used when an individual's full time employer does not permit employees to receive payment in lieu of unused vacation hours. Paycations may involve independent contracting (freelance work) or taking on additional hours at an existing second job.
Source: Paycation là gì? Business Dictionary