Định nghĩa Payday là gì?
Payday là Ngày trả lương. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Payday - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Ngày hôm đó một cá nhân nhận được một ngân phiếu tiền lương. Ngày trả lương thường hoặc hàng tuần, hai tuần, hoặc hàng tháng.
Definition - What does Payday mean
The day that an individual receives a paycheck. Paydays are typically either weekly, bi-weekly, or monthly.
Source: Payday là gì? Business Dictionary