Payer

Định nghĩa Payer là gì?

PayerNgười trả tiền. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Payer - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đảng chịu trách nhiệm về việc thanh toán một hối phiếu đòi nợ hoặc hoá đơn; bên đó ký séc. Còn được gọi là nhà văn.

Definition - What does Payer mean

Party responsible for the payment of a bill of exchange or invoice; party that signs the check. Also called writer.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *