Payment bond

Định nghĩa Payment bond là gì?

Payment bondTrái phiếu thanh toán. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Payment bond - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tiền đặt cọc hoặc bảo lãnh (thường là 20 phần trăm của số tiền giá thầu) được gửi bởi một nhà thầu thành công như một bảo lãnh đó (sau khi kết thúc hợp đồng) toàn bộ số tiền còn nợ nó cho các chủ nợ nhân viên, nhà cung cấp, nhà thầu phụ, và những người khác của nó, sẽ được trả đúng thời hạn và trong đầy. Còn được gọi là trái phiếu thanh toán hợp đồng.

Definition - What does Payment bond mean

Deposit or guaranty (usually 20 percent of the bid amount) submitted by a successful bidder as a surety that (upon contract completion) all sums owed by it to its employees, suppliers, subcontractors, and others creditors, will be paid on time and in full. Also called contract payment bond.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *