Định nghĩa Payment days là gì?
Payment days là Ngày thanh toán. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Payment days - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Số ngày trung bình giữa nhận hóa đơn và trả nó đi. Công thức: (Accounts cân bằng phải nộp x 360) ÷ (Số tài khoản phải nộp x 12)
Definition - What does Payment days mean
Average number of days between receiving an invoice and paying it off. Formula: (Accounts payable balance x 360) ÷ (Number of accounts payable x 12)
Source: Payment days là gì? Business Dictionary