Định nghĩa Period order quantity là gì?
Period order quantity là Số lượng đặt hàng thời gian. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Period order quantity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một thuật ngữ được sử dụng khi đặt hàng nguyên liệu, vật tư trong rất nhiều dựa trên số lượng mà sẽ được sử dụng trong một khoảng thời gian nhất hay một loạt các giai đoạn. Ví dụ, một trật tự số lượng lớn cho một thành phần có thể được đặt trên cơ sở tỷ lệ sử dụng dự kiến sẽ hoàn thành đơn đặt hàng trong khoảng thời gian ba tháng. Mục đích của việc xác định một số lượng đặt hàng khoảng thời gian là tối đa hóa tiết kiệm chi phí bằng cách mua với số lượng lớn trong khi giảm thiểu chi phí lưu trữ để giữ mục đó sẽ không được sử dụng trong tương lai gần.
Definition - What does Period order quantity mean
A term used when ordering raw materials or supplies in lots based on the quantity that will be used over a given time period or series of periods. For example, a bulk order for a component might be placed based on the expected usage rate to fulfill orders over a three month period. The goal of defining a period order quantity is to maximize cost savings by buying in bulk while minimizing storage costs for holding items that will not be used in the near future.
Source: Period order quantity là gì? Business Dictionary