Định nghĩa Periodic expenses là gì?
Periodic expenses là Chi phí định kỳ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Periodic expenses - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Chi phí mà xảy ra không thường xuyên, chứ không phải hàng tháng. Ví dụ về chi phí định kỳ có thể bao gồm phí bảo hiểm quý bảo hiểm, thuế trường học, hoặc chi phí bảo dưỡng ô tô.
Definition - What does Periodic expenses mean
Costs which occur on an irregular basis, rather than monthly. Examples of periodic expenses may include quarterly insurance premiums, school taxes, or automobile maintenance costs.
Source: Periodic expenses là gì? Business Dictionary