Periodic maintenance

Định nghĩa Periodic maintenance là gì?

Periodic maintenanceBảo dưỡng định kỳ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Periodic maintenance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hoạt động có ý nghĩa tiến hành thường xuyên (theo lịch trình định trước) để duy trì điều kiện hoặc tình trạng hoạt động của một tòa nhà, thiết bị, máy móc, nhà máy, hay hệ thống. Còn được gọi là thời gian bảo trì dựa.

Definition - What does Periodic maintenance mean

Significant activities carried out regularly (according to predetermined schedule) to maintain the condition or operational status of a building, equipment, machine, plant, or system. Also called time based maintenance.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *