Permanent loan

Định nghĩa Permanent loan là gì?

Permanent loanVay vĩnh viễn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Permanent loan - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Dài hạn (kỳ hạn 15 đến 30 năm) cho vay thế chấp, phát hành trái phiếu. Trong các dự án bất động sản, tài chính lâu dài thu được sau khi hoàn thành xây dựng, thường để hoàn trả khoản vay xây dựng ngắn hạn (không thường trực). Còn được gọi là tài chính vĩnh viễn hoặc thế chấp vĩnh viễn.

Definition - What does Permanent loan mean

Long-term (maturity period 15 to 30 years) mortgage loan or bond issue. In real estate projects, permanent financing is obtained after completion of construction, usually to repay the short-term (non-permanent) construction loan. Also called permanent financing or permanent mortgage.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *