Permitted

Định nghĩa Permitted là gì?

PermittedĐược phép. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Permitted - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Được phép hoặc được sự đồng ý để thực hiện một hoạt động như xây dựng hoặc thương mại. Được phép để thực hiện một hoạt động thường có nghĩa là làm như vậy trong thông số cụ thể, chẳng hạn như được phép cá trong phạm vi ranh giới địa lý.

Definition - What does Permitted mean

1. Allowed or given consent to perform an activity such as construction or commerce. Being permitted to perform an activity usually means doing so within specific parameters, such as being permitted to fish within geographic boundaries.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *