Persistence

Định nghĩa Persistence là gì?

PersistenceKiên trì. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Persistence - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chiều dài của thời gian một chất ở lại trong một môi trường (hoặc bộ phận cơ thể) sau khi ra mắt. Trong khi đó, một số chất kéo dài ít hơn một giây, một số khác (ví dụ như kim loại nặng, thuốc trừ sâu, chất dẻo) có thể kéo dài vô thời hạn. Xem thêm tích lũy sinh học.

Definition - What does Persistence mean

Length of time a substance stays in an environment (or body organs) after its introduction. Whereas some substances persist for less than one second, others (such as heavy metals, pesticides, plastics) may persist indefinitely. See also bioaccumulation.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *