Personal finance

Định nghĩa Personal finance là gì?

Personal financeTài chính cá nhân. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Personal finance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Sử dụng các nguyên tắc và kỹ thuật của tài chính doanh nghiệp trong vấn đề tiền bạc của một cá nhân, đặc biệt là các phương pháp phân bổ nguồn lực tài chính. Mục tiêu của nó là an ninh tài chính và độc lập để một cá nhân hay một gia đình có thể đáp ứng chi phí dự kiến ​​và chịu được tình trạng khẩn cấp tiền tệ. Nó liên quan đến việc ra quyết định tài chính thận trọng, lập ngân sách, tiết kiệm, đầu tư, bảo hiểm, lập kế hoạch thuế, kế hoạch nghỉ hưu, và lập kế hoạch sản.

Definition - What does Personal finance mean

Use of the principles and techniques of corporate finance in an individual's money affairs, especially the methods of allocation of financial resources. Its objective is financial security and independence so that an individual or a family can meet expected expenses and withstand monetary emergencies. It involves making prudent financial decisions, budgeting, saving, investing, insurance, tax planning, retirement planning, and estate planning.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *