Personal loan

Định nghĩa Personal loan là gì?

Personal loanVay cá nhân. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Personal loan - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cho vay tiêu dùng được cấp cho cá nhân (y tế), gia đình (giáo dục, kỳ nghỉ), hoặc hộ gia đình (gia hạn, sửa chữa, mua máy lạnh, máy tính, tủ lạnh, vv) sử dụng, như trái ngược với kinh doanh hoặc mục đích thương mại. các khoản vay như vậy là một trong hai không có bảo đảm hoặc có bảo đảm bằng tài sản được mua hoặc do một đồng signor (người bảo lãnh). cho vay không có bảo đảm (gọi tắt là các khoản vay chữ ký) được nâng cao trên cơ sở tín dụng lịch sử và khả năng trả nợ vay từ thu nhập cá nhân của khách hàng vay. Trả nợ thường là thông qua góp số tiền cố định trên một thuật ngữ cố định. Còn được gọi là cho vay tiêu dùng.

Definition - What does Personal loan mean

Consumer loan granted for personal (medical), family (education, vacation), or household (extension, repairs, purchase of air conditioner, computer, refrigerator, etc.) use, as opposed to business or commercial use. Such loans are either unsecured, or secured by the asset purchased or by a co-signor (guarantor). Unsecured loans (called signature loans) are advanced on the basis of the borrower's credit-history and ability to repay the loan from personal income. Repayment is usually through fixed amount installments over a fixed term. Also called consumer loan.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *