Personal-service activity

Định nghĩa Personal-service activity là gì?

Personal-service activityHoạt động cá nhân dịch vụ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Personal-service activity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bất cứ hoạt động một công ty tham gia, trong đó cung cấp dịch vụ cho các cá nhân. Điều này bao gồm các lĩnh vực kế toán, khoa học tính toán bảo hiểm, tư vấn, kỹ thuật, tài chính, y tế, pháp luật, và nghệ thuật biểu diễn. quyết định này là một yếu tố quan trọng trong việc tính toán tỷ lệ thuế doanh nghiệp thích hợp.

Definition - What does Personal-service activity mean

Any activity a company engages in which provides a service to individuals. This includes the fields of accounting, actuarial science, consulting, engineering, finance, health care, law, and the performing arts. This determination is an essential element in calculating the appropriate corporate tax rate.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *