Personal spending

Định nghĩa Personal spending là gì?

Personal spendingChi tiêu cá nhân. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Personal spending - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Lượng chi phí một cá nhân đã chiếm trong năm. Điều này bao gồm thế chấp, thanh toán xe, hóa đơn y tế và chi phí mua sắm.

Definition - What does Personal spending mean

The amount of expenses an individual has accounted for during the year. This includes mortgage, car payments, medical bills and shopping costs.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *