Personnel management

Định nghĩa Personnel management là gì?

Personnel managementQuản lý nhân sự. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Personnel management - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Kỷ luật hành chính của tuyển dụng và phát triển nhân viên để họ trở nên có giá trị hơn cho tổ chức. Nó bao gồm (1) phân tích tiến hành công việc, (2) lập kế hoạch nhân sự nhu cầu, và tuyển dụng, (3) chọn đúng người cho công việc, (4) định hướng và đào tạo, (5) xác định và quản lý tiền lương và tiền lương, (6) cung cấp những lợi ích và ưu đãi, (7) thực hiện thẩm định, (8) giải quyết tranh chấp, (9) giao tiếp với tất cả nhân viên ở mọi cấp độ.

Definition - What does Personnel management mean

Administrative discipline of hiring and developing employees so that they become more valuable to the organization. It includes (1) conducting job analyses, (2) planning personnel needs, and recruitment, (3) selecting the right people for the job, (4) orienting and training, (5) determining and managing wages and salaries, (6) providing benefits and incentives, (7) appraising performance, (8) resolving disputes, (9) communicating with all employees at all levels.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *