Petrochemical

Định nghĩa Petrochemical là gì?

PetrochemicalHóa dầu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Petrochemical - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hóa chất thu được trực tiếp từ nứt (nhiệt phân), hoặc gián tiếp từ chế biến hóa chất, xăng dầu dầu hoặc khí đốt tự nhiên. hóa dầu chủ yếu là axetylen, benzen, etan, etylen, metan, propan, và hydro, từ đó hàng trăm hóa chất khác có nguồn gốc. Những dẫn xuất được sử dụng như chất đàn hồi, sợi, chất hoá dẻo và dung môi, và làm nguyên liệu để sản xuất hàng ngàn sản phẩm khác.

Definition - What does Petrochemical mean

Chemical obtained either directly from cracking (pyrolysis), or indirectly from chemical processing, of petroleum Oil or natural gas. Major petrochemicals are acetylene, benzene, ethane, ethylene, methane, propane, and hydrogen, from which hundreds of other chemicals are derived. These derivatives are used as elastomers, fibers, plasticizers, and solvents, and as feedstock for production of thousands of other products.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *