Phase alternate line (PAL)

Định nghĩa Phase alternate line (PAL) là gì?

Phase alternate line (PAL)Giai đoạn dòng thay thế (PAL). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Phase alternate line (PAL) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Định dạng chuẩn cho tín hiệu TV màu sử dụng ở Anh và hầu hết các nước Tây Âu (trừ Pháp), một số Nam Mỹ, Trung Đông, châu Á, châu Phi, và các quốc gia đảo Thái Bình Dương và Úc và New Zealand. quy định cụ thể PAL 786 pixel trên mỗi dòng, 625 dòng cho mỗi màn hình, 25 khung hình mỗi giây, và một sức mạnh chính của 220 volt. Phát minh vào năm 1961, nó cung cấp một hình ảnh tốt hơn so với Canada và tiêu chuẩn Mỹ NTSC nhưng kém hơn SECAM của Pháp. Cả ba các tiêu chuẩn này không tương thích lẫn nhau.

Definition - What does Phase alternate line (PAL) mean

Standard format for color TV signals used in the UK and most of the Western Europe (except France), several South American, Middle Eastern, Asian, African, and Pacific Island nations, and Australia and New Zealand. PAL specifies 786 pixels per line, 625 lines per screen, 25 frames per second, and a primary power of 220 volts. Invented in 1961, it provides a better image than the Canadian and US standard NTSC but inferior than France's SECAM. All three of these standards are mutually incompatible.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *