Phosphor bronze

Định nghĩa Phosphor bronze là gì?

Phosphor bronzeĐồng phốt-pho. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Phosphor bronze - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hợp kim đồng với khoảng 4 đến 10 phần trăm thiếc và ít hơn 1 phần trăm phốt pho. Nó thể hiện sức mạnh cao độ bền kéo, kháng hóa chất, và khả năng chống mệt mỏi và hao mòn, và được sử dụng chủ yếu trong các ứng dụng hàng hải và để làm lò xo.

Definition - What does Phosphor bronze mean

Copper alloy with about 4 to 10 percent tin and less than 1 percent phosphorous. It exhibits high tensile strength, chemical resistance, and resistance to fatigue and wear, and is used mainly in marine applications and for making springs.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *