Physical capital

Định nghĩa Physical capital là gì?

Physical capitalVốn vật chất. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Physical capital - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tài sản hữu hình được tạo ra bởi con người và bằng cách nào đó được sử dụng trong sản xuất. vốn vật chất thường được dùng để tham khảo vốn kinh tế trong một số hình thức.

Definition - What does Physical capital mean

Tangible asset that that is created by humans and somehow used in production. Physical capital is often used to refer to economic capital in some form.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *