Định nghĩa Pipeline là gì?
Pipeline là Đường ống. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Pipeline - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một hoạt động, mục thông tin, tài liệu hoặc sản phẩm, đó là giữa điểm bắt đầu và điểm kết thúc là 'trong đường ống.'
Definition - What does Pipeline mean
An activity, item of information, material, or product, that is between the starting point and the completion point is 'in pipeline.'
Source: Pipeline là gì? Business Dictionary