Piracy

Định nghĩa Piracy là gì?

PiracyVi phạm bản quyền. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Piracy - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Quyền tác giả: sao chép trái phép của một sở hữu trí tuệ trong hành vi xâm phạm luật bản quyền. Hai mươi phần trăm của phần mềm sử dụng trên thế giới được cho là vi phạm bản quyền ( 'softlifted').

Definition - What does Piracy mean

1. Copyright: Unauthorized reproduction of an intellectual property in infringement of copyright law. Twenty percent of software used in the world is said to be pirated ('softlifted').

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *