Định nghĩa Pivot table là gì?
Pivot table là Pivot table. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Pivot table - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tính năng bảng tính cho phép các bảng dữ liệu được sắp xếp lại theo nhiều cách cho quan điểm khác nhau của cùng một dữ liệu. Phát minh vào năm 1986 bởi Pito Salas, sau đó làm việc cho Lotus Corp, và kết hợp trong Lotus Improv vào năm 1989.
Definition - What does Pivot table mean
Spreadsheet feature that allows data tables to be rearranged in many ways for different views of the same data. Invented in 1986 by Pito Salas, then working for Lotus Corp, and incorporated in the Lotus Improv in 1989.
Source: Pivot table là gì? Business Dictionary