Pixel

Định nghĩa Pixel là gì?

PixelPixel. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Pixel - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ảnh phần tử. yếu tố vuông nhỏ nhất của một hình ảnh (nhầm lẫn gọi là 'chấm') có thể được bật (chiếu sáng) hoặc tắt (tối) trên một màn hình máy tính. Xem chi tiết (độ phân giải) của một hình ảnh phụ thuộc vào số lượng các điểm ảnh một màn hình có thể hiển thị: màn hình VGA hiển thị 640 x 480 (307.200) pixel mỗi inch (PPI), màn hình SVGA hiển thị 1073 x 768 (786.432) PPI, và màn hình mới có thể hiển thị 1.000 x 1.000 (một triệu đồng) trở lên PPI. Số lượng màu sắc mà màn hình có thể hiển thị, tuy nhiên, phụ thuộc vào dung lượng bộ nhớ được gán cho mỗi pixel. pixel bộ nhớ hai-bit có thể hiển thị tám màu sắc trong khi tám-bit pixel có thể hiển thị 256. Xem thêm dot pitch.

Definition - What does Pixel mean

Picture element. Smallest square element of an image (mistakenly called 'dot') that can be turned on (illuminated) or off (darkened) on a computer monitor. Detail (resolution) of an image depends on the number of pixels a monitor can show: VGA monitors display 640 x 480 (307,200) pixels per inch (PPI), SVGA monitors display 1,073 x 768 (786,432) PPI, and newer monitors can display 1,000 x 1,000 (one million) or more PPI. The number of colors that a monitor can display, however, depends on how much memory is assigned to each pixel. Two-bit memory pixels can show eight colors whereas eight-bit pixels can show 256. See also dot pitch.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *