Định nghĩa Plaintiff là gì?
Plaintiff là Nguyên cáo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Plaintiff - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Bên đó khởi kiện bằng cách nộp đơn khiếu nại tại tòa án. Còn được gọi là người khiếu nại hoặc khởi kiện.
Definition - What does Plaintiff mean
Party that initiates a lawsuit by filing a complaint in a court. Also called complainant or petitioner.
Source: Plaintiff là gì? Business Dictionary