Định nghĩa Planned maintenance là gì?
Planned maintenance là Bảo trì định kỳ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Planned maintenance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Bảo dưỡng phòng ngừa thực hiện theo một kế hoạch cố định.
Definition - What does Planned maintenance mean
Preventive maintenance carried out according to a fixed plan.
Source: Planned maintenance là gì? Business Dictionary