Định nghĩa Planning continuum là gì?
Planning continuum là Liên tục lập kế hoạch. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Planning continuum - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Chuỗi các hoạt động và các quyết định liên quan đến việc xác định các mục tiêu hoặc nhu cầu, và thành tích hoặc thực hiện của họ. Nó bao gồm ba bước cơ bản: (1) xây dựng Sứ mệnh: "chúng tôi đang ở đây để làm gì" trả lời câu hỏi, (2) Mục tiêu thiết lập: trả lời các câu hỏi: "Chúng ta nên làm gì?" (3) Lập bản đồ và lập ngân sách: trả lời các câu hỏi: "Làm thế nào để chúng tôi làm cho nó xảy ra?"
Definition - What does Planning continuum mean
Sequence of activities and decisions involved in identification of aims or needs, and their achievement or fulfillment. It involves three basis steps: (1) Mission building: answering the question, "What are we here for?" (2) Objectives setting: answering the question, "What should we do?" (3) Mapping and budgeting: answering the question, "How do we make it happen?"
Source: Planning continuum là gì? Business Dictionary