Planning estimate

Định nghĩa Planning estimate là gì?

Planning estimateƯớc tính kế hoạch. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Planning estimate - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Dự toán chi phí xây dựng dựa trên cơ sở thông tin có sẵn, và trong sự vắng mặt của một nghiên cứu giá cả, với việc sử dụng các công thức dựa trên kinh nghiệm hoặc lập kế hoạch-yếu tố. Các ước tính được sử dụng trong việc hoạch định khái niệm hoặc chỉ trong ngân sách nghiên cứu, và không được coi là hợp lệ để nhập vào một cam kết.

Definition - What does Planning estimate mean

Cost estimate developed on the basis of available information and, in absence of a pricing study, with the use of experience-based formulas or planning-factors. These estimates are employed in conceptual planning or in budgeting study only, and are not considered valid for entering into a commitment.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *