Playback stability

Định nghĩa Playback stability là gì?

Playback stabilityỔn định phát lại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Playback stability - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Số năm trong đó dữ liệu được ghi trên một phương tiện truyền thông từ tính hoặc quang học có thể được lấy ra mà không có lỗi.

Definition - What does Playback stability mean

Number of years during which data recorded on a magnetic or optical media can be retrieved without errors.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *