Định nghĩa Plea bargaining là gì?
Plea bargaining là Thỏa thuận bào chữa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Plea bargaining - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hiệp định giữa Chính truy tố và bảo vệ Tổ luật sư để giải quyết một trường hợp mà không cần xét xử. Dưới sự sắp xếp này, các bên buộc tội thay đổi lời biện hộ của mình từ 'không có tội' thành 'tội' hoặc đồng ý để làm chứng chống lại một đồng lõa, để đổi lấy một sự trừng phạt ít nghiêm trọng hoặc miễn nhiệm một số cáo buộc. Tòa án và bị cáo, tuy nhiên, phải chấp nhận bất kỳ giải quyết đó.
Definition - What does Plea bargaining mean
Agreement between the prosecuting and defense attorneys to resolve a case without trial. Under this arrangement, the accused party changes its plea from 'not guilty' to 'guilty' or agrees to testify against an accomplice, in exchange for a less severe punishment or dismissal of some charges. The court and the accused, however, must approve any such settlement.
Source: Plea bargaining là gì? Business Dictionary