Định nghĩa Pleadings là gì?
Pleadings là Biện hộ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Pleadings - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Báo cáo chính thức phục vụ của mỗi bên tham gia vụ kiện với nhau, và có chứa các vị trí tương ứng của họ (những cáo buộc, khẳng định, bảo vệ, từ chối). Các van nài của đảng bắt đầu quá trình tố tụng được gọi là một đơn khiếu nại hoặc kiến nghị, van nài của bị đơn được gọi là một câu trả lời. Những lời khẩn cầu chỉ chứa sự kiện vật chất để khiếu nại hay phòng thủ của đảng, và không phải là phương tiện để chứng minh sự thật đó. Mục đích của họ là để xác định các vấn đề, và thu hẹp chúng xuống đến yếu tố cần thiết.
Definition - What does Pleadings mean
Formal statements served by each party to a lawsuit to one another, and containing their respective positions (allegations, claims, defenses, denials). The pleading of the party initiating the litigation process is called a complaint or petition, the defendant's pleading is called an answer. Pleadings only contain facts material to the party's claim or defense, and not the means of proving those facts. Their purpose is to define the issues, and narrow them down to the essentials.
Source: Pleadings là gì? Business Dictionary