Định nghĩa Pledge là gì?
Pledge là Lời hứa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Pledge - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Nộp tiền mặt hoặc đầu tư bất động sản thuộc sở hữu của một con nợ (Bên cầm cố) cho một chủ nợ (bên nhận cầm cố) để bảo đảm để vay hoặc nghĩa vụ. Bên nhận cầm cố có quyền mặc nhiên để tịch thu và / hoặc bán tài sản cầm cố để thỏa mãn mình tuyên bố trong trường hợp vỡ nợ.
Definition - What does Pledge mean
1. Cash deposit or placing of owned property by a debtor (the pledger) to a creditor (the pledgee) as a security for a loan or obligation. The pledgee has an implied right to confiscate and/or sell the pledged property to satisfy his or her claim in case of a default.
Source: Pledge là gì? Business Dictionary