Định nghĩa Pledged accounts receivable là gì?
Pledged accounts receivable là Tài khoản đã cam kết thu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Pledged accounts receivable - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một chủ doanh nghiệp có thể sử dụng tài khoản hoạt động thu để cố gắng nâng cao thu nhập vốn hơn.
Definition - What does Pledged accounts receivable mean
A business owner can utilize active accounts receivable to try to raise more capital income.
Source: Pledged accounts receivable là gì? Business Dictionary