Plurality voting

Định nghĩa Plurality voting là gì?

Plurality votingĐa số bỏ phiếu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Plurality voting - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hệ thống bầu cử hiện nay ở Hoa Kỳ, nơi mỗi cử tri được phép bỏ phiếu cho một ứng cử viên và các ứng cử viên kết thúc với số phiếu nhất thắng.

Definition - What does Plurality voting mean

Current voting system in the United States where each voter is allowed a vote for one candidate and the candidate ending with the most votes wins.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *