Định nghĩa Pneumatic là gì?
Pneumatic là Khí nén. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Pneumatic - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Cơ chế kích hoạt, kiểm soát, hoặc cung cấp bởi áp suất không khí hoặc khí. Trong khi đó, các thiết bị thủy lực sử dụng áp lực chất lỏng. Xem thêm khí nén.
Definition - What does Pneumatic mean
Mechanism activated, controlled, or powered by air or gas pressure. In comparison, hydraulic devices employ liquid pressure. See also pneumatics.
Source: Pneumatic là gì? Business Dictionary