Political crime

Định nghĩa Political crime là gì?

Political crimeTội phạm chính trị. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Political crime - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Gián điệp, xúi giục nổi loạn, phản quốc, và các hành vi khác như vậy nhằm chống lại một chính phủ hay nhà nước.

Definition - What does Political crime mean

Espionage, sedition, treason, and other such acts directed against a government or state.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *