Polystyrene (PS)

Định nghĩa Polystyrene (PS) là gì?

Polystyrene (PS)Polystyrene (PS). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Polystyrene (PS) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mịn bề mặt nhựa mà phá vỡ một cách dễ dàng khi uốn cong, được sử dụng trong việc đưa ra bao bì xốp và tấm cách điện. Phân loại là số 6 nhựa.

Definition - What does Polystyrene (PS) mean

Smooth surface plastic that breaks easily when bent, used in making styrofoam packaging and insulating sheets. Classified as No. 6 Plastic.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *