Định nghĩa Positioning là gì?
Positioning là Định vị. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Positioning - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một chiến lược tiếp thị mà mục đích để thực hiện một thương hiệu chiếm một vị trí riêng biệt, liên quan đến các thương hiệu cạnh tranh, trong tâm trí của khách hàng. Các công ty áp dụng chiến lược này bằng cách nhấn mạnh các tính năng phân biệt của nhãn hiệu của họ (nó là gì, những gì nó làm và làm thế nào, vv) hoặc họ có thể cố gắng tạo ra một hình ảnh phù hợp (rẻ tiền hoặc phụ trội, thực dụng hay sang trọng, entry-level hoặc cao -end, vv) thông qua quảng cáo. Khi một thương hiệu được định vị, nó là rất khó khăn để định vị nó mà không phá hủy uy tín của mình. Còn được gọi là định vị sản phẩm.
Definition - What does Positioning mean
A marketing strategy that aims to make a brand occupy a distinct position, relative to competing brands, in the mind of the customer. Companies apply this strategy either by emphasizing the distinguishing features of their brand (what it is, what it does and how, etc.) or they may try to create a suitable image (inexpensive or premium, utilitarian or luxurious, entry-level or high-end, etc.) through advertising. Once a brand is positioned, it is very difficult to reposition it without destroying its credibility. Also called product positioning.
Source: Positioning là gì? Business Dictionary