Positive confirmation

Định nghĩa Positive confirmation là gì?

Positive confirmationXác nhận dương tính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Positive confirmation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Yêu cầu của kiểm toán viên phải xác nhận về tính chính xác của một mục. Yêu cầu có thể bằng miệng hoặc bằng văn bản và được gửi đến một giao dịch bên với một khách hàng để xác nhận có hay không một mục là đúng. Bên nhận thư xác nhận phải trả lời cho đơn vị kiểm toán để xác minh tính chính xác của hồ sơ tài chính khách hàng của hãng.

Definition - What does Positive confirmation mean

An auditor's request to confirm about the accuracy of an item. The request may be oral or written and is sent to a party dealing with a client in order to confirm whether or not an item is correct. The party receiving the confirmation must reply for the auditor to verify the accuracy of its client's financial records.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *